Dược, hóa mỹ phẩm

Sản phẩm nổi bật

Liên kết website

Hổ trợ trực tuyến

Ms.Hiền Quang - 0935180051

Ms.Hiền Quang - 0935180051

Ms.Hiền Quang - phamthihienquang@gmail.com

Ms.Hiền Quang - phamthihienquang@gmail.com

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

Dược, hóa mỹ phẩm

mỗi trang
Bột Nở Khai - Ammonium bicarbonate - NH4HCO3

Bột Nở Khai - Ammonium bicarbonate - NH4HCO3

Dạng tinh thể trắng, có mùi khai đặc trưng, tan trong nước và không tan trong ancol và aceton,..

Dầu Parafin - Parafin Oil - White Oil

Dầu Parafin - Parafin Oil - White Oil

Dạng lỏng không màu, trong suốt, không mùi, không vị, không hoà tan trong nước và ethanol, chỉ tan trong ete, benzene, một số este, xăng,...

Chất phá bọt

Chất phá bọt

Dạng nhũ hóa , gốc silicon, không mùi, không bắt lửa.

Polyethylene glycol (PEG 4000)

Polyethylene glycol (PEG 4000)

Tinh thể màu trắng đục hoặc gần trắng trong, tan được trong hầu hết các dung môi hữu cơ, tan tốt trong nước, mức độ hòa tan trong nước của Poly Ethylene Glycol thay đổi theo khối lượng phân tử của hợp chất này.

Axit malic Nhật Fuso - Axit táo

Axit malic Nhật Fuso - Axit táo

Dạng bột màu trắng, không mùi,..

Butylated Hydroxy Toluene BHT

Butylated Hydroxy Toluene BHT

Dạng tinh thể, chất rắn màu trắng,...

Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/NP10

Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/NP10

Tan trong nước, trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực, không tan trong môi trường axit loãng, môi trường kiềm và muối, có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt đồng bề mặt phân ly và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ, có khả năng giặt tẩy tốt, mùi nhẹ.

Sodium gluconate

Sodium gluconate

Dạng tinh thể bột có màu hơi vàng nhạt hoặc trắng, không có mùi khó chịu, không vị đắng và khá an toàn, dễ tan trong nước hay độ ẩm.

Sodium Chlorate NaClO3

Sodium Chlorate NaClO3

Dạng hạt màu trắng, không mùi, hòa tan trong nước, có tính hút ẩm,...

Vitamin C 99% – Ascorbic Acid

Vitamin C 99% – Ascorbic Acid

Bột trắng, có vị chua, tan trong nước,...

Calcium Stearate

Calcium Stearate

Dạng bột màu trắng, không độc hại, không hòa tan trong hầu hết các dung môi, hòa tan nhẹ trong dung môi thơm nóng, hydrocacbon clo hóa, dầu thực vật, dầu khoáng,...

Acid Formic HCOOH

Acid Formic HCOOH

Là chất lỏng không màu, mùi đặc trưng, vị chua, dễ bốc khói

Dehydol LS9 TH

Dehydol LS9 TH

Tương tự như NP9 nhưng LS9 thân thiện với môi trường hơn, hòa tan hương tốt khoảng 2%.

Axit tartaric

Axit tartaric

dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước, acetone, ethanol.

Đường dextrose monohydrate

Đường dextrose monohydrate

Dạng bột, màu trắng, dễ tan trong nước, vị ngọt dễ chịu rất thanh không gắt như đường mía, được tinh chế từ tinh bột chủ yếu là khoai mì.

Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA

Ethylendiamin tetraacetic acid EDTA

Dạng bột trắng, là một acid hữu cơ mạnh, mạnh hơn 1000 lần so với acid acetic, không bay hơi, dễ hoà tan trong nước.

Methylene Chloride MC CH2Cl2

Methylene Chloride MC CH2Cl2

Dạng chất lỏng không màu không mùi, bay hơi nhanh, có mùi của ether, hoà tan tốt nhiều loại nhựa, sáp, chất béo, ethanol, các dung môi có clo khác nhưng hoà tan trong nước rất ít.
Trichloro ethylene TCE C2HCl3

Trichloro ethylene TCE C2HCl3

Là một chất lỏng không màu, khó cháy ở nhiệt độ phòng, có mùi hơi ngọt, rất độc khi hít phải.
Thuốc tím KMnO4

Thuốc tím KMnO4

Là chất rắn màu tím, tan rất trong nước tạo thành dung dịch tím, khi bay hơi để lại các tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng lấp lánh. Là chất oxy hóa mạnh, sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp với chất hữu cơ khác.
STPP - Sodium tripolyphoshatpe Na5P3O10

STPP - Sodium tripolyphoshatpe Na5P3O10

Dạng bột, màu trắng
Acetone CH3COCH3

Acetone CH3COCH3

Là chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh, có mùi ngọt gắt, có nhiệt độ sôi thấp, tốc độ bay hơi cao và khả năng hoà tan cao, tan hoàn toàn trong nước, các dung môi hydrocacbon mạch thẳng, mạch vòng.
Natri Hidrophotphat Na2HPO4

Natri Hidrophotphat Na2HPO4

Dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước tuy nhiên sự tan là không đáng kể khi ở nhiệt độ thường. Chúng ta cũng có thể bắt gặp hợp chất này không ở trạng thái khan mà ngậm 12 phân tử nước trong công thức phân tử và bản thân hợp chất này có khả năng hút ẩm.

Barium Sulfate BaSO4

Barium Sulfate BaSO4

Tinh thể rắn màu trắng, không mùi, không tan trong nước và axit loãng.
Calcium hypochlorite - Chlorine - Ca(OCl)2 65 -70%

Calcium hypochlorite - Chlorine - Ca(OCl)2 65 -70%

Dạng hạt màu trắng đục, giống hạt đường, tan trong nước, có mùi hắc đặc trưng, có tỏa nhiệt.

Potassium hydroxit KOH 90%

Potassium hydroxit KOH 90%

Dạng vảy, màu trắng ngà, ưa ẩm, dễ hoàn tan trong nước, ancol, glycerin, có tính kiềm ăn mòn mạnh, KOH ở dung dịch nước sẽ ăn mòn thủy tinh, khi KOH nóng chảy sẽ ăn mòn sứ trong môi trường có không khí, phát nhiệt ở nhiệt độ 20 độ C
Dầu ông già - Cyclohexanon C6H12O (CYC, ANONE)

Dầu ông già - Cyclohexanon C6H12O (CYC, ANONE)

Dạng lỏng không màu, trong suốt, có độ sôi cao, có mùi ketone đặc trưng, không tan trong nước, hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ, bay hơi vừa.
Tricholoroisocyanuric acid ( TCCA 90%)

Tricholoroisocyanuric acid ( TCCA 90%)

Dạng bột hoặc dạng viên, màu trắng, có mùi sốc, dễ tan trong nước

Coconut Oil Acid Diethanolamine (CDE)

Coconut Oil Acid Diethanolamine (CDE)

Dạng lỏng, màu vàng nhạt, chất có tính nhớt, khi sờ vào có cảm giác trơn và khi pha loãng vào nước thì nước sẽ có độ sệt sệt, mùi hơi hăng nhưng không hôi, không gây cảm giác khó chịu.
Kali Nitrate - Potassium Nitrate KNO3

Kali Nitrate - Potassium Nitrate KNO3

dạng hạt mịn tinh thể trắng dễ cháy...
Kẽm oxit ZNO 99,7%

Kẽm oxit ZNO 99,7%

Dạng bột màu trắng mịn khi nung đến nhiệt độ 300oC nó chuyển sang màu vàng ( chuyển sang màu trăng khi bị làm trở lạnh ), không mùi, không tan trong nước lạnh.
BORAX PENTAHYDRATE Na2B4O7.10H2O/.5H2O

BORAX PENTAHYDRATE Na2B4O7.10H2O/.5H2O

Dạng bột, màu trắng, tan trong nước
Axit phosphoric - H3PO4 85%

Axit phosphoric - H3PO4 85%

Dung dịch trong suốt, không màu, hoà tan trong nước, là một acid mạnh, có đầy đủ tính chất của một acid,...

Axit boric - H3BO3 99,9%

Axit boric - H3BO3 99,9%

Bột kết tinh trắng hay hình vảy cá óng ánh, sờ nhờn, vị nhạt, không gây xót, tan trong nước lạnh và nước nóng, etanol (cồn), glixerin, có tính sát khuẩn nhẹ
Butyl cellosollve (BCS)_C6H14O

Butyl cellosollve (BCS)_C6H14O

Là một chất lỏng không màu có vị ngọt, mùi ete , hòa tan trong nước, rượu, glycol, diethyl ether, acetone, chloroform và dung môi hữu cơ khác.

Toluen C7H8

Toluen C7H8

Là chất lỏng trong suốt, không màu, có vị thơm nhẹ, có độ bay hơi cao, không tan trong cồn, ether, acetone, và hầu hết các dung môi hữu cơ khác, ít tan trong nước.
Glycerine C3H8O3 99.5%

Glycerine C3H8O3 99.5%

Là chất lỏng không màu, không mùi, có vị ngọt, có tính hút ẩm, nhớt, tan tốt trong nước.

Top

   (0)