hóa chất tẩy rửa

Sản phẩm nổi bật

Liên kết website

Hổ trợ trực tuyến

Ms.Hiền Quang - 0935180051

Ms.Hiền Quang - 0935180051

Ms.Hiền Quang - phamthihienquang@gmail.com

Ms.Hiền Quang - phamthihienquang@gmail.com

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

Ngành tẩy rửa

mỗi trang
Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/NP10

Nonyl Phenol Ethoxylate NP9/NP10

Tan trong nước, trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực, không tan trong môi trường axit loãng, môi trường kiềm và muối, có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt đồng bề mặt phân ly và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ, có khả năng giặt tẩy tốt, mùi nhẹ.

Sodium gluconate

Sodium gluconate

Dạng tinh thể bột có màu hơi vàng nhạt hoặc trắng, không có mùi khó chịu, không vị đắng và khá an toàn, dễ tan trong nước hay độ ẩm.

Dehydol LS9 TH

Dehydol LS9 TH

Tương tự như NP9 nhưng LS9 thân thiện với môi trường hơn, hòa tan hương tốt khoảng 2%.

PAC Việt Nam

PAC Việt Nam

Số CAS: 1327-41-9
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng: Được sử dụng nhiều trong xử lý nước thải, xử lý nước sinh hoạt,..

Sodium lauryl ether sulphat SLES

Sodium lauryl ether sulphat SLES

Dạng sệt, đặc có màu trắng trong suốt hoặc có màu vàng nhạt, có độ nhớt cao, tạo bọt ra khá bền, độ đặc của bọt khá cao, bọt rất dày, hoạt tính bề mặt thấp nên ít gây hại cho da.
Chromium Trioxidde- Axit Crom CrO3

Chromium Trioxidde- Axit Crom CrO3

Dạng vảy màu đỏ tím, khi bị ướt sẽ chuyển sang màu cam sáng, hút ẩm mạnh, dễ tan trong nước, có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa dễ dàng một số chất vô cơ và hữu cơ
Magnesium sulfate MgSO4

Magnesium sulfate MgSO4

Dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước, có mùi, vị đắng, có tính hút ẩm cao, khó tan trong rượu, để lâu ngoài không khí dễ bị biến tính.

Natri phosphat Na3PO4

Natri phosphat Na3PO4

Chất rắn tinh thể hoặc dạng hạt màu trắng, dễ tan trong nước,...
Methylene Chloride MC CH2Cl2

Methylene Chloride MC CH2Cl2

Dạng chất lỏng không màu không mùi, bay hơi nhanh, có mùi của ether, hoà tan tốt nhiều loại nhựa, sáp, chất béo, ethanol, các dung môi có clo khác nhưng hoà tan trong nước rất ít.
Trichloro ethylene TCE C2HCl3

Trichloro ethylene TCE C2HCl3

Là một chất lỏng không màu, khó cháy ở nhiệt độ phòng, có mùi hơi ngọt, rất độc khi hít phải.
Thuốc tím KMnO4

Thuốc tím KMnO4

Là chất rắn màu tím, tan rất trong nước tạo thành dung dịch tím, khi bay hơi để lại các tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng lấp lánh. Là chất oxy hóa mạnh, sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp với chất hữu cơ khác.
STPP - Sodium tripolyphoshatpe Na5P3O10

STPP - Sodium tripolyphoshatpe Na5P3O10

Dạng bột, màu trắng
Acetone CH3COCH3

Acetone CH3COCH3

Là chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh, có mùi ngọt gắt, có nhiệt độ sôi thấp, tốc độ bay hơi cao và khả năng hoà tan cao, tan hoàn toàn trong nước, các dung môi hydrocacbon mạch thẳng, mạch vòng.
Sodium Hexametaphotphates SHMP

Sodium Hexametaphotphates SHMP

Dạng bột màu trắng, không mùi, tan trong nước nhưng không tan trong dung môi hữu cơ, dễ chảy nước khi để ngoài không khí.
Natri Hidrophotphat Na2HPO4

Natri Hidrophotphat Na2HPO4

Dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước tuy nhiên sự tan là không đáng kể khi ở nhiệt độ thường. Chúng ta cũng có thể bắt gặp hợp chất này không ở trạng thái khan mà ngậm 12 phân tử nước trong công thức phân tử và bản thân hợp chất này có khả năng hút ẩm.

Methanol - CH3OH

Methanol - CH3OH

Methanol là rượu đơn giản nhất, nhẹ, dễ bay hơi, không màu, dễ cháy có mùi đặc trưng, ở nhiệt độ phòng nó là một chất lỏng phân cực, rất giống, nhưng hơi ngọt hơn ethanol.
Methyl ethylketone - MEK

Methyl ethylketone - MEK

Là một chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi, có mùi khá mạnh, có khả năng hoà tan tốt nhựa vinyl, nhựa tổng hợp, cellulose acetate và nhiều loại cao su.
Isopropyl alcohol_IPA

Isopropyl alcohol_IPA

Là dung dịch không màu trong suốt, có mùi hắc nhẹ và có vị ngọt, tan trong nước và nhiều dung môi khác, dễ cháy, dễ bắt lửa.
CHẤT TẠO ĐẶC HEC – CENLLULOSE ETHER

CHẤT TẠO ĐẶC HEC – CENLLULOSE ETHER

Dạng bột, màu trắng, rất mịn, dễ tan trong nước, không mùi, là loại non-ionic, ổn định pH, hoạt tính bề mặt tốt.
BUTYL CARBITOL C8H18O3

BUTYL CARBITOL C8H18O3

Butyl carbitol (BCA) còn gọi là Diethylene glycol monobutyl ether, butyl diglycol là một chất lỏng trung tính, trong suốt, nhiệt độ sôi cao, tan hoàn toàn trong nước và dung môi hữu cơ. Butyl carbitol mùi rất nhẹ, bay hơi chậm, độ nhớt thấp, tỉ lệ pha loãng cao.
Calcium hypochlorite - Chlorine - Ca(OCl)2 65 -70%

Calcium hypochlorite - Chlorine - Ca(OCl)2 65 -70%

Dạng hạt màu trắng đục, giống hạt đường, tan trong nước, có mùi hắc đặc trưng, có tỏa nhiệt.

Potassium hydroxit KOH 90%

Potassium hydroxit KOH 90%

Dạng vảy, màu trắng ngà, ưa ẩm, dễ hoàn tan trong nước, ancol, glycerin, có tính kiềm ăn mòn mạnh, KOH ở dung dịch nước sẽ ăn mòn thủy tinh, khi KOH nóng chảy sẽ ăn mòn sứ trong môi trường có không khí, phát nhiệt ở nhiệt độ 20 độ C
Dầu ông già - Cyclohexanon C6H12O (CYC, ANONE)

Dầu ông già - Cyclohexanon C6H12O (CYC, ANONE)

Dạng lỏng không màu, trong suốt, có độ sôi cao, có mùi ketone đặc trưng, không tan trong nước, hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ, bay hơi vừa.
Tricholoroisocyanuric acid ( TCCA 90%)

Tricholoroisocyanuric acid ( TCCA 90%)

Dạng bột hoặc dạng viên, màu trắng, có mùi sốc, dễ tan trong nước

Coconut Oil Acid Diethanolamine (CDE)

Coconut Oil Acid Diethanolamine (CDE)

Dạng lỏng, màu vàng nhạt, chất có tính nhớt, khi sờ vào có cảm giác trơn và khi pha loãng vào nước thì nước sẽ có độ sệt sệt, mùi hơi hăng nhưng không hôi, không gây cảm giác khó chịu.
Kẽm oxit ZNO 99,7%

Kẽm oxit ZNO 99,7%

Dạng bột màu trắng mịn khi nung đến nhiệt độ 300oC nó chuyển sang màu vàng ( chuyển sang màu trăng khi bị làm trở lạnh ), không mùi, không tan trong nước lạnh.
Natri Sunphit - Na2SO3

Natri Sunphit - Na2SO3

Dạng bột hoặc tinh thể trắng, tan trong nước, phân hủy khi đun nóng.
BORAX PENTAHYDRATE Na2B4O7.10H2O/.5H2O

BORAX PENTAHYDRATE Na2B4O7.10H2O/.5H2O

Dạng bột, màu trắng, tan trong nước
Axit nitric - HNO3 68%

Axit nitric - HNO3 68%

Là một axit độc, ăn mòn và có thể dễ cháy, không màu sắc còn nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng, có mùi hắc khó chịu.
Axit phosphoric - H3PO4 85%

Axit phosphoric - H3PO4 85%

Dung dịch trong suốt, không màu, hoà tan trong nước, là một acid mạnh, có đầy đủ tính chất của một acid,...

Axit sulfuaric - H2SO4 98%

Axit sulfuaric - H2SO4 98%

Là một chất lỏng, loại tinh khiết không màu, trọng lượng riêng 1,859 ở 0 oC và 1.837 ở 15 oC, tuỳ theo tạp chất nó có màu vàng hay xám hoặc nâu.
Axit boric - H3BO3 99,9%

Axit boric - H3BO3 99,9%

Bột kết tinh trắng hay hình vảy cá óng ánh, sờ nhờn, vị nhạt, không gây xót, tan trong nước lạnh và nước nóng, etanol (cồn), glixerin, có tính sát khuẩn nhẹ
Xút_caustic soda NaOH 98 - 99%

Xút_caustic soda NaOH 98 - 99%

Có nhiều dạng như: dạng vẩy đục không màu, dạng hạt. Hóa chất dễ tan trong nước, trong cồn và trong glycerin nhưng không hoà tan trong ether và các dung môi không phân cực khác.
Butyl cellosollve (BCS)_C6H14O

Butyl cellosollve (BCS)_C6H14O

Là một chất lỏng không màu có vị ngọt, mùi ete , hòa tan trong nước, rượu, glycol, diethyl ether, acetone, chloroform và dung môi hữu cơ khác.

Axit clohydric, HCL 32%

Axit clohydric, HCL 32%

Một chất lỏng, màu vàng nhạt, có mùi xốc rất độc, ngoài không khí ẩm bốc thành sa mù do tạo ra những hạt nhỏ axít clohydric. Tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt.
Formalin HCOH 37;41;47%

Formalin HCOH 37;41;47%

Dạng lỏng, không màu, trong suốt, mùi hăng mạnh.

Top

   (0)